Giới thiệu về Tập đoàn NSD
NSD Thành lập từ năm 1955.
Địa chỉ : 3-31-28 Osu Naka-Ku Nagoya Aichi Japan
NSD là nhà sản xuất và cung ứng toàn cầu thiết bị bô giải mã xung tuyệt đối hay còn có tên gọi khác là bộ giải mã vòng quay tuyệt đối / Encorder tuyệt đối dùng trong đa dạng các công nghiệp và ứng dụng. NSD đã nỗ lực hết mình để phát triển, cải tiến và tối ưu hóa hiệu suất của các cảm biến vị trí dùng cho môi trường khắc nghiệt và kém chất lượng. NSD là nơi khách hàng cần.
Encoder của NSD được dùng nhiều trong các ứng dụng :
-
Sản xuất Thép
-
Công nghiệp sản xuất giấy và màng phim
-
Công nghiệp sản xuất Lốp xe
-
Công nghiệp sản xuất cửa chắn nước / cửa đập/ cửa van
Các dòng sản phẩm ABSOCODER của NSD bao gồm :
-
VRE – Absocoder sensor VRE- Single Turn Rotary Position Sensor - Cảm biến vị trí – vòng quay đơn/ Bộ mã hóa vòng quay đơn
-
MRE- Absocoder sensor MRE- Multi Turn Rotary Position Sensor- Cảm biến vị trí – nhiều vòng / Bộ mã hóa vòng quay đa vòng
-
VLS - Linear ABSOCODER - Linear Position Sensor- cảm biến vị trí tuyến tính
-
CYLNUC Smart Linear Position Sensing Cylinder – Xy lanh cảm biến vị trí tuyến tính
-
ABSO PX® - Magnetic Proximity Sensor – cảm biến tiệm cận từ tính
-
VR Tension Meter – Máy đo lực căng/ cảm biến đo lực căng
-
EZ GAP - Eddy Current Displacement Sensor- cảm biến dịch chuyển bằng dòng diện xoáy
Bài viết sản phẩm:
-
NSD VRE Cảm biến vị trí – vòng quay đơn/ Bộ mã hóa vòng quay đơn - – Absocoder sensor VRE- Single Turn Rotary Position Sensor
https://www.nsdcorp.com/product/one_turn_sensor/index.html
Cảm biến vị trí tuyệt đối vòng quay đơn NSD có tên VRE ABSOCODER là một cảm biến cơ điện có chức năng đo vị trí góc khi thay đổi điện trở từ.
Bộ mã hóa vòng quay đơn VRE của NSD bao gồm 4 dòng :
-
Encorder VRE tiêu chuẩn
-
Encorder VRE chống nước – water proof
-
Encorder VRE dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
-
Encorder VRE chống cháy nổ - Explosion proof
NSD Model coding:
-
Encorder VRE tiêu chuẩn
NSD Absocoder Sensor |
Type |
Mounting |
Shaft shape |
Connector type |
VRE-P028SAC |
P028 |
S |
A |
C |
VRE-P062SAC |
P062 |
S |
A |
|
VRE-P062SBC |
B |
|||
VRE-P062FAC |
F |
A |
||
VRE-P062FBC |
B |
|||
VRE-16TS062FAL |
16TS062 |
A |
L |
-
Encorder VRE chống cháy nổ - Explosion proof
NSD Absocoder Sensor |
Extension sensor cable |
Safety barrier |
Converter connection cable |
Controller model |
Single-turn type |
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3PEXI-G |
4P-S-0140-(Max.5m) |
NCV-20NBNVP-EXI |
4P-EP-S-6465-(Max.200m) |
NCV-20NGNVP-EXI |
|||
Single-turn type |
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3PEXI-G |
VS-6E-EXI |
|
4P-EP-S-6465-(Max.200m) |
NPG-10NAAVP-EXI |
|||
Single-turn type |
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3PEXI-VT |
4P-S-0140-(Max.5m) |
NPG-10NAAVT-EXI |
4P-EP-S-6465-(Max.200m) (Standard cable) |
-
Encorder VRE dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
Cách chọn code :
①Sensor model |
②Phase type |
③Mounting |
④Input shaft |
⑤Connector type |
⑥Interconnecting |
⑦Silicon oil injected |
|
VRE |
P |
061 |
F |
K |
B |
- |
- |
P |
074 |
F |
K |
B |
2 |
-G |
|
P |
101 |
F |
K |
B |
2 |
-G |
|
16TS |
100 |
F |
K |
B |
2 |
-G |
|
10TP |
068 |
F |
K |
B |
2 |
- |
|
10TP |
101 |
F |
K |
B |
2 |
-G |
Ví dụ :
-
Encoder NSD VRE- P061-F-K-B
-
Encoder NSD VRE- P074-L-K-B
-
Encoder NSD VRE- P101-M-K-B
-
Encoder NSD VRE-16TS-100
-
Encoder NSD VRE-10TP-068
-
Encoder NSD VRE-10TP-101
-
….
-
NSD Encoder MRE- Cảm biến vị trí – nhiều vòng / Bộ mã hóa vòng quay đa vòng - Absocoder sensor MRE- Multi Turn Rotary Position Sensor
https://www.nsdcorp.com/product/multi_turn_sensor/index.html
Cảm biến vị trí tuyệt đối nhiều vòng NSD có tên MRE ABSOCODER là một cảm biến cơ điện có chức năng đo vị trí góc dưới sự thay đổi từ trở.
Bộ mã hóa vòng quay đơn MRE của NSD bao gồm 4 dòng :
-
Encorder MRE tiêu chuẩn
-
Encorder MRE chống nước – water proof
-
Encorder MRE dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
-
Encorder MRE chống cháy nổ - Explosion proof
NSD Model coding:
-
Encorder MRE tiêu chuẩn
NSD Absocoder Sensor model |
Total number of turns |
Shape |
Type |
Mounting |
Shaft shape |
Connector type |
MRE-32SP062SAC |
32 |
S |
P062 |
S |
A |
C |
MRE-32SP062SBC |
B |
|||||
MRE-32SP062FAC |
F |
A |
||||
MRE-32SP062FBC |
B |
|||||
MRE-G64SP062FAC MRE-G128SP062FACMRE-G160SP062FAC MRE-G256SP062FAC MRE-G320SP062FAC |
G□ |
A |
||||
MRE-G64SP062FBC MRE-G128SP062FBC MRE-G160SP062FBC MRE-G256SP062FBC MRE-G320SP062FBC |
B |
-
Encorder MRE chống nước – water proof
Liên hệ NSD để được tư vấn và hỗ trợ.
-
Encorder MRE dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
Cách chọn code :
①Sensor |
②Number of |
③Shape |
④Phase |
⑤Mounting |
⑥Input |
⑦Connector |
⑧Interconnecting |
⑨Silicon oil |
MRE |
32 |
S |
P061 |
F |
K |
B |
- |
- |
32 |
S |
P074 |
F |
K |
B |
2 |
-G |
|
32 |
S |
P101 |
F |
K |
B |
2 |
-G |
|
1024 |
S |
16TS100 |
F |
K |
P |
2 |
-G |
-
Encorder MRE chống cháy nổ - Explosion proof
NSD Absocoder Sensor |
Extension sensor cable |
Safety barrier |
Converter connection cable |
Controller model |
Multi-turn type |
4P-EP-5152-(Max.60m) |
BA-4PEXI-MR |
4P-S-0140-(Max.5m) |
NCV-20NBNMR-EXI |
4P-EP-S-6465-(Max.100m) |
NCV-20NGNMR-EXI |
|||
Multi-turn type
|
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-4PEXI-MR |
VM-2CC-EXI (CC-Link) |
|
4P-EP-S-6465-(Max.200m) |
-
NSD Encorder VLS – Cảm biến vị trí tuyến tính - Linear Position Sensor/ Linear ABSOCODER Series
https://www.nsdcorp.com/product/line_sensor/index.html
Cảm biến vị trí tuyệt đối tuyến tính NSD, Linear ABSOCODER là một cảm biến cơ điện để đo chiều dài và lượng di chuyển tuyến tính dưới sự thay đổi từ trở. Độ bền vượt trội của ABSOCODER với hiệu suất đã được kiểm chứng tại môi trường thực tế là nhờ một cấu trúc sáng tạo giúp loại bỏ các bộ phận tiếp xúc cơ học và đáp ứng cảm biến không có điện tử bên trong. Dòng cảm biến vị trí tuyến tính VLS của NSD là cảm biến vị trí tuyến tính thông minh được lắp đặt bên trong xi lanh.
Cảm biến vị trí tuyến tính VLS của NSD bao gồm 4 dòng:
-
Encorder VLS tiêu chuẩn
-
Encorder VLS chống nước – water proof
-
Encorder VLS dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
-
Encorder VLS chống cháy nổ - Explosion proof
NSD Model coding:
-
Encorder VLS tiêu chuẩn
Type |
List of sensor model |
Absolute detection range |
Type |
Max. detection stroke |
Code |
Absolute |
VLS-256PWB |
256 |
PW |
58, 100, 128, 200, 256 |
B |
VLS-512PWB |
512 |
200, 220, 350, 400, 512 |
|||
VLS-1024PW |
1024 |
600, 800, 1024 |
- |
-
Encorder VLS chống nước – water proof
Liên hệ NSD để được tư vấn & Hỗ trợ
-
Encorder VLS dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
Cách chọn code :
①NSD Sensor model |
②Stroke |
③Mounting |
④Connector type |
⑤Interconnecting sensor cable |
VLS-8SM20 |
-□ |
F |
□ |
□ |
VLS-8SM14 |
-□ |
F |
□ |
□ |
VLS-8SM14S |
-□ |
F |
□ |
□ |
①Sensor model
VLS-8SM20 (High-resolution)
VLS-8SM14 (High-resolution)
VLS-8SM14S (High-resolution)
②Stroke
VLS-8SM20 |
VLS-8SM14 |
50, 100, 150, 200, 250, 300, 350 |
50, 100, 150, 200 |
③Mounting : F[Flange-mount type]
④Connector type
-
B : Standard connector for NSD standard cable
Consult your NSD representatives for VLS-8SM14 and VLS-8SM14S -
R : Terminals for commercially available cable and NSD standard cable
⑤Interconnecting sensor cable
-
2[2m]
-
5[5m]
-
10[10m]
-
15[15m]
-
20[20m]
-
Encorder VLS chống cháy nổ - Explosion proof
NSD Absocoder Sensor |
Extension sensor cable |
Safety barrier |
Converter connection cable |
Controller model |
Linear type |
3S-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3SEXI-P |
3S-S-0140- |
VL-2-S1-EXI |
Linear type |
4P-EP-5152-(Max.60m) |
BA-3PEXI-P |
4P-S-0140-(Max.5m) |
NCV-20NBNLP-EXI |
4P-EP-S-6465-(Max.120m) |
NCV-20NGNLP-EXI |
-
NSD Encorder Inrodsensor® – Cảm biến vị trí tuyến tính - Linear Position Sensor/ Linear ABSOCODER Series
https://www.nsdcorp.com/product/line_sensor/index.html
Cảm biến vị trí tuyến tính NSD, Inrodsensor cung cấp khả năng kiểm soát vị trí tuyến tính chính xác và đáng tin cậy cao với công nghệ đo vị trí cơ học và không tiếp xúc của NSD. Mục đích chung Inrodsensor được thiết kế để điều khiển chuyển động cao cấp với các ứng dụng sử dụng rộng rãi.
Cảm biến vị trí tuyến tính Inrodsensor của NSD bao gồm 3 dòng:
-
Encorder INRODSENSOR tiêu chuẩn
Liên Hệ NSD để được tư vấn và hỗ trợ
-
Encorder INRODSENSOR dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
Cách chọn code :
List of NSD |
①Max.operating |
②Sensor scale |
③Backward |
④Stroke |
⑤Sensor |
⑥Connector |
⑦Cable |
⑧O-ring |
IRS- |
□ |
18 |
A |
512.0 |
P |
B |
5 |
□ |
IRS- |
□ |
30 |
A |
512.0 |
P |
B |
5 |
□ |
IRS- |
□ |
18 |
A |
32.8 |
P |
B |
5 |
□ |
-
Encorder INRODSENSOR chống cháy nổ - Explosion proof
Cylinder type |
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3PEXI-C |
4P-S-0140-(Max.5m) |
NCV-30NBNLC-EXI |
4P-EP-S-6465-(Max.200m) |
||||
Cylinder type |
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3PEXI-C |
||
4P-EP-S-6465-(Max.200m) |
||||
Cylinder type |
4P-EP-5152-(Max.100m) |
BA-3PEXI-C |
||
4P-EP-S-6465-(Max.200m) |
-
NSD CYLNUC - Xy lanh cảm biến vị trí tuyến tính - Smart Linear Position Sensing Cylinder
https://www.nsdcorp.com/product/integrated_sensor/index.html
CYLNUC là xi lanh cảm biến vị trí tuyến tính thông minh của NSD cho biết lượng hành trình tuyến tính và độ giãn của thanh trong suốt phạm vi của hành trình cảm biến.
Xy lanh cảm biến vị trí tuyến tính CYLNUC của NSD bao gồm 2 dòng :
-
Encorder CYLNUC tiêu chuẩn
Cách chọn mã : CSA-[a]×[b]-[c][d]-C[e]-[f]
Standard model code: CSA-20×250-FA7-C2.0-A1
Item |
Code |
Description |
|||
a |
Bore size |
20 |
Φ20 |
Units : mm |
|
40 |
Φ40 |
||||
b |
Stroke length |
30 ~ 500 |
Φ20 |
Standard stroke : 50, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500 |
Units : mm |
30 ~ 700 |
Φ40 |
Standard stroke : 50, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700 |
|||
c |
Mounting style |
[FA]Flange on rod end side |
|||
[LS]Foot on rod end side /parallel to axis |
|||||
[TB]Trunnion on head end side |
|||||
[FB]Flange on head end side |
|||||
[LB]Foot both ends /parallel to axis |
|||||
d |
Max. operating pressure |
7 |
0.7 MPa |
||
0 |
Piston with hole |
||||
e |
Interconnecting sensor cable length |
2.0 |
2 m |
||
|
Option |
A1 |
Lock nut (accessory) |
||
A2 |
Clevis / single |
||||
A3 |
Clevis / double (supplied with a Pivot pin A4) |
||||
A4 |
Pivot pin (for Clevis) |
||||
C4 |
Bellows |
-
Encorder CYLNUC dùng cho công nghiệp nặng – heavy duty
Các chọn code:
Ví dụ :
-
Encoder NSD CSAH-20-250-FA
-
Encoder NSD CSAH-40-250-FA
-
Encoder NSD CSHH-20-250-FA
-
Encoder NSD CSHH-40-250-FA
-
NSD ABSO PX® - Magnetic Proximity Sensor – cảm biến tiệm cận từ tính
https://www.nsdcorp.com/product/absopx/index.html
Cảm biến tiệm cận từ tính ABSO PX, NSD True Heavy Duty Magnetic Proximity Sensor được phát triển để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao, độ rung cao, điều kiện nước và môi trường ngoài trời.
Khả năng chịu nhiệt tối đa: 150 ℃ (Có sẵn thông số 180 ℃ đặc biệt)
Xếp hạng bảo vệ: IP67 / IP69K
Chống rung: 2 × 102m / S2 (20G)
Khả năng chống va đập: 4,9 × 103m / S2 (500G)
Cảm biến tiệm cận từ tính ABSO PX bao gồm 8 dòng sản phẩm :
-
NSD Sensor HPM-116
-
NSD Sensor HPM-34
-
NSD Sensor HPS-M34D – Cylinder type
-
NSD Sensor HPS-M30M/ HPS-M18M - thread type
-
NSD Sensor HPS-M82A/ HPS-M95A – Block type
-
NSD Sensor HPS-R20A – Plunger type
-
NSD Sensor HPS-F60A – Flat type
-
NSD Sensor HPS-C25A – Position detection of cylinder stroke end
-
NSD VR Tension Meter – thiết bị đo lực căng/ cảm biến đo lực căng
https://www.nsdcorp.com/product/tension/vrtension/index.html
VR TENSION là giải pháp mới cho Máy đo trọng lượng & lực căng với cấu trúc sáng tạo và phát triển mạnh mẽ để có độ bền cao hơn và giao diện linh hoạt.
Đặc tính nổi bật của thiết bị đo VR NSD:
-
High Sensibility – Độ nhạy cao
-
High Reliability – Độ tin cậy cao
-
High Durability – Độ bền cao
-
High Precision – Độ chính xác cao
VR TENSION bao gồm 3 dòng :
-
Cảm biến lực căng chịu nhiệt – Heat resiting
-
Cảm biến lực căng chống nước – water proof
-
Cản biến lực căng chống cháy nổ - Explosion proof
-
EZ GAP - Eddy Current Displacement Sensor- cảm biến dịch chuyển bằng dòng diện xoáy
https://www.nsdcorp.com/product/easygap/index.html
EZ GAP là cảm biến dịch chuyển dòng điện xoáy để đo khoảng cách sắt, thép không gỉ và nhôm.
Đặc tính nổi bật của dòng EZ GAP :
-
Khả Chống chịu được với môi trường bên ngoài cao – IP67
-
Dễ dàng thiết lập hiệu chuẩn
-
Chênh lệch nhiệt độ thấp : ±0.015% F.S./℃
-
Bao gồm cả tính năng đo nhiệt độ
-
Dễ dang bảo trì
Bài Viết Ứng dụng :
-
Encoder NSD dùng cho ngành thép
https://www.nsdcorp.com/casestudy/iron_making/index.html
Đối với Các bộ giải mã xung / bộ mã hóa vòng quay công nghiệp truyền thống, dù là dòng tương đối hay tuyệt đối, đều có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng điều khiển chuyển động chung / công nghiệp. Tuy nhiên, các Encorder này có nhiều khả năng bị hỏng nhanh hơn khi được đặt trong môi trường hoạt động có nhiệt độ nóng, độ sốc và độ rung cao, chất gây ô nhiễm, ngâm nước lâu trong chất lỏng và hơi nước, hoặc tiếng ồn EMI. Khi cảm biến/ encoder truyền thống bị lỗi, chi phí thời gian ngừng hoạt động liên quan đến lỗi cảm biến có thể nhanh chóng tăng lên gấp vài lần chi phí của chính cảm biến. Lỗi cảm biến cuối cùng sẽ gây ra thiệt hại trên diện rộng, đặc biệt là ngành công nghiệp sắt thép.
Độ bền vượt trội của Encoder NSD đạt được là nhờ một cấu trúc sáng tạo của thiết kế loại bỏ các bộ phận tiếp xúc và không có linh kiện điện tử bên trong cảm biến, và Bộ mã hóa vòng quay ABSOCODER đã được chứng minh thực tế với độ bền tuyệt vời và tuổi thọ cực kỳ lâu dài trong ngành sản xuất thép.
Encorder NSD được dùng trong các khâu như là :
Ứng dụng đúc thép:
-
Encoder Cylnuc cho ứng dụng đóng mở thanh phun trươt
-
Encoder Cylnuc hoặc SRS cho ứng dụng tháp nâng
-
Encoder Cylnuc cho ứng dụng kiểm soát độ biến dạng khuông / luyện thép dưới áp suất thấp
-
RGS – Cảm biến khoảng cách cuộn
-
PULPUL/Absocoder – cho ứng dụng cắt thép
-
Loop sensor / cảm biến rìa - HPS-T1-S1 cho ứng dụng cắt thép
Ứng dụng trong cán nóng thép:
-
Encoder VLS-8SM
-
Encoder CYLNUC
-
Encoder MRE 1024S16TS
-
Encoder SRS
-
Encoder ABS0 PX
-
Encoder PULPUL/ Absocoder
-
Encoder NSD dùng cho ngành sản xuất lốp xe – Tire making
https://www.nsdcorp.com/casestudy/tire/index.html
Encoder NSD là Giải pháp tốt nhất cho cảm biến hạng nặng trong môi trường khắc nghiệt
Quá trình sulfu hóa là quá trình hóa học công nghiệp chính được sử dụng để tạo ra nhiều loại sản phẩm, bao gồm cao su và lốp xe. Tuy nhiên, người ta thường chỉ ra rằng hành động hóa học này là một trong những nguyên nhân chính gây ra hư hỏng các bộ phận điện. Giải pháp chống lưu huỳnh của NSD, Dòng R, được thiết kế để giúp tăng độ tin cậy của ngành sản xuất lốp xe trong môi trường ô nhiễm hoặc sulfuric. Kể từ khi khách hàng của chúng tôi bắt đầu sử dụng R Series, lỗi ban đầu hầu như chưa được báo cáo.
Encorder NSD được dùng trong các khâu như là :
-
Trộn cao su : Encoder dòng MRE – trong khâu kiểm tra lượng dầu & kiểm soát chiều cao của roller , Inrodsensor – trong ứng dụng đóng mở cửa sập & đóng mở khuôn, Abso PX – kiểm tra đóng mở cửa sập
-
Khâu đùng và cán láng - Extruding/ Calendaring : Encoder dòng EZGAP – đo độ dày của cao su , MRE – kiểm soát quấn – xả cuộn / canh biên, VLS - kiểm soát quấn – xả cuộn, VRE – Dancer roll
-
Khâu cắt / tạo hình - Cutting/ Building : Encoder dòng MRE – cho khâu canh biên/ máy khâu/ cắt/ vận chuyển lốp thành phẩm. VRE - tang quấn dây
-
Khâu chế hóa - Curing: Encoder dòng MRE, Inrodsensor, VRE
-
Khâu giám định - Inspection: Encoder dòng MRE, CSA, VLS, VRE
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT LỐP XE
ỨNG DỤNG SẢN XUẤT LỐP XE (GIAI DOẠN THÀNH PHẨM)
-
Encoder NSD dùng cho ngành sản xuất giấy và màng film
https://www.nsdcorp.com/casestudy/converting/index.html
Ngành công nghiệp chuyển đổi chuyên kết hợp các nguyên liệu thô như nhựa, cao su, chất kết dính và kim loại, cũng như các vật liệu khác, để tạo ra các sản phẩm mới. Các vật liệu như màng nhựa, giấy, giấy bạc và vải thường được sản xuất ở dạng tấm dài, liên tục được cuộn lại để xử lý thuận tiện hơn. Các quy trình chuyển đổi điển hình là phủ, cán và in. Nhiều công ty converting sẽ xử lý các cuộn vật liệu có đường kính lớn, rộng vì điều này làm tăng hiệu quả chuyển đổi bằng cách giảm thiểu các thay đổi. Sau khi hoàn thành quá trình chuyển đổi, các cuộn được cắt thành các cuộn nhỏ hơn trên máy xén.
Đa phần vật liệu sản xuất trong ngành công nghiệp chuyển đổi đều có nguy cơ cháy nổ cao.
Vì vậy luôn cần các dòng cảm biến có độ bền cao, chống cháy nổ để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt này
Bộ giải mã xung/ vòng quay absocoder của NSD là giải pháp tốt nhất cho bạn trong ngành công nghiệp này.
Bộ giải mã xung/ vòng quay absocoder của NSD phù hợp dùng trong các khâu như là :
-
Air knife Gap detection – phát hiện khoảng cách của dao cắt : NSD Encoder VLS-8PS
-
Tenter clips position: NSD Encoder MRE
-
Rear roller position: NSD Encoder MRE, VLS, CYLNUC
-
Linear position of holder switch: NSD Encoder Inrodsensor
-
Coater head gap: NSD Encoder VLS-EXI8PSM
-
Accumulator position: NSD Encoder MRE, VLS
-
Dancer roll angle: NSD Encoder MRE, VRE, VARIANALG
-
Tension measurement: NSD Encoder VR TENSION
-
Calendar roll gap: NSD Encoder MRE, Inrodsensor
-
Turret Angle: NSD Encoder VRE, baumucoupler, Absocoupler
-
Slitter/ Cutter: NSD Encoder MRE
-
Roller temperature - kiểm soát nhiệt độ trục lăn : Absocoupler
-
Encoder NSD dùng trong các cửa đập
https://www.nsdcorp.com/casestudy/water_gate/index.html
Bộ giải mã xung/ vòng quay absocoder của NSD phù hợp dùng trong hệ thống điều khiển đóng mở cửa đập :
-
Cửa xả nước - Flap water gate
-
Cổng xuyên tâm - Radial water gate
-
Cổng kéo - Roller water gate
-
Cổng kéo – kèm dầm dài - Roller water gate with long-span gate
Các dòng sản phẩm nổi bật:
-
NSD Encoder MRE-[ ]SP065 / MRE-[ ]SP105 Series
-
NSD Encoder VRE-16TS105 / VRE-UWP105 Series
-
NSD Encoder Gate Converter ezGATE : GCW-10F5-G1 Series, GCW-10F5-G2 Series, GCW-10F3 Series
-
NSD ABSO PX® Magnetic Proximity Sensor
-
NSD MWS Series - Wire position sensor/ Messenger wire
-
NSD XMS Series- Shaft rotation type water gate opening indicator