F-106BI Máy đo lưu lượng cao Bronkhorst

F-106BI Máy đo lưu lượng cao Bronkhorst hiện đang được Song Thành Công phân phối rộng rãi trên thị trường Việt Nam

giới thiệu F-106BI Máy đo lưu lượng cao Bronkhorst

Máy đo lưu lượng khối lượng lớn (MFM) model F-106BI của Bronkhorst

là lựa chọn phù hợp để đo chính xác phạm vi lưu lượng từ 1 đến 50 m3n/h và từ 10 đến 500 m3n/h ở

áp suất vận hành lên đến 40 bar. MFM được trang bị một cảm biến lưu lượng khối nhiệt

và một bo mạch dựa trên bộ vi xử lý có chức năng chuyển đổi tín hiệu

và bus trường cũng như bộ điều khiển PID để điều khiển lưu lượng khối tùy chọn thông qua một van điều khiển riêng biệt.

Mẫu IN-FLOW được thiết kế chắc chắn (IP65) để sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc các khu vực

nguy hiểm như Vùng 2, với tùy chọn ATEX Cat. 3 hoặc FM Lớp I, Div. 2 phê duyệt.

IN-FLOW cung cấp bảng mạch kỹ thuật số với độ chính xác cao,

ổn định nhiệt độ tốt và phản hồi nhanh. Bảng mạch kỹ thuật số chứa các chức năng cần thiết cho việc đo lường và điều khiển.

Ngoài ra, nó còn cung cấp đầu ra RS232 tiêu chuẩn và I/O analog.

Giao diện trên bo mạch có thể được tùy chọn để hỗ trợ các giao thức như CANopen®, DeviceNet™,

EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII hoặc TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK hoặc FLOW-BUS.

Thông số kỹ thuật

Phạm vi dòng chảy của máy đo là từ 1 đến 50 m3n/h và từ 10 đến 500 m3n/h, dựa trên khí Nitơ (N2).

Độ chính xác của máy đo là khoảng ±1% FS, bao gồm tuyến tính, dựa trên hiệu chuẩn thực tế, và độ lặp lại là dưới 0,2% RD.

Tỷ lệ đầu hôm là 1:50 và máy đo có khả năng lưu trữ tối đa 8 đường cong hiệu chuẩn.

Thời gian đáp ứng của cảm biến là khoảng 0,5 giây

máy đo hoạt động trong nhiệt độ từ -10 đến +70 °C, hoặc từ 0 đến 50°C đối với môi trường nguy hiểm như ATEX Cat. 3 và FM Loại 1 Phân 2.

Độ nhạy nhiệt độ là không vượt quá 0,05% FS/°C

độ nhạy áp lực là 0,1% Rd/bar với khí Nitơ điển hình hoặc 0,01% Rd/bar với khí Hiđro.

Máy đo đã được kiểm tra rò rỉ tính toàn vẹn với mức độ dưới 2 x 10^-9 mbar l/s He

và có sự nhạy cảm về thái độ, với sai số tối đa là 0,2% FS ở góc 90° theo phương ngang tại 1 bar, điển hình với khí Nitơ.

Thời gian khởi động của máy đo là 30 phút để đạt được độ chính xác tối ưu và 2 phút để đạt được độ chính xác ±2% FS.

Về phần cơ khí,

vật liệu của phần bị ướt là thép không gỉ 316L hoặc tương đương.

Áp suất đánh giá của máy đo là lên đến 40 bar abs (PN10, 16, 40);

với các khí nguy hiểm như O2, H2, vv., áp suất không được vượt quá 10 bar;

để có áp suất cao hơn, nên chọn loại MFM có mặt bích, dòng F-107/F-117.

Kết nối của máy đo là loại wafer, để gắn giữa các mặt bích theo tiêu chuẩn DIN DN50 hoặc ANSI 2”.

Con dấu tiêu chuẩn là FKM/Viton®, nhưng có tùy chọn EPDM, FFKM/Kalrez®.

Cân nặng của máy đo là 4,6 kg và nó được bảo vệ khỏi xâm nhập theo tiêu chuẩn IP65.

Qúy khách hàng có quan tâm đến sản phẩm hãy liên hệ đến công ty Song Thành Công để được hỗ trợ giá :

Mr Linh SaleSTC (Zalo/SĐT:0374133044)

Mail: linh@songthanhcong.com